Ngoại Thất Xe Tải SRM T30 1 tấn thùng lửng
NỘI THẤT CABIN SRM T30-TL
- Vô lăng kiểu mới chắc tay lái 3 chấu, màn hình cảm ứng tích hợp cảm biến Camera lùi.
- Mặt Taplo đơn giản, đường nét tinh tế như xe hơi
- Nội thất hiện đại, tiện ích với không gian Cabin lớn hơn 20%, 2 chỗ người thoải mái
- Thiết bị tiện nghi có máy lạnh 2 chiều 5 cửa gió tỏa mát nhanh và đồng đều
- Cabin 2 ghế ngồi bản lớn, trang bị sẵn máy lạnh, khóa điện, kính chỉnh điện
ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG CHỊU TẢI Xe Tải SRM T30 1 tấn thùng lửng
CÔNG NĂNG XE TẢI SRM T30 THÙNG LỬNG
SRM T30 thùng lửng trọng tải 1 tấn dùng vào hoạt động chuyên chở các loại vật liệu xây dựng, vật tư tổng hợp hay các loại hàng rời, vật dụng, máy móc thiết bị phụ vụ sản xuất, thi công xây lắo hay cung ứng hàng hóa. Xe SRM 1 tấn nhờ thùng dài 2M9 sẽ chở hàng các loại hàng hóa thiết bị nội thất, các loại cấy sắt, ống nhựa, tủ kệ, bàn ghế rất tối ưu hiệu suất chở hàng.
SRM T30 thùng lửng trọng tải 1 tấn kết cấu gầm chắc chắn bằng thép, sản xuất tiêu chuẩn kỹ thuật công nghệ cao, cho ra kiểu dáng Cabin và Chassis nhẹ hơn với trọng lượng bản thân 1.200kg, kết cấu chỉnh thể, chịu lực chịu tải bền bỉ an toàn.
Xe Tải SRM thùng lửng hoạt động tốt ở những nơi đường đất yếu, những địa bàn đường bê tông. Đặc biệt với khoảng sáng gầm cao, cỡ lốp lớn hơn các loại xe tải nhỏ khác, xe SRM T30 chạy khỏe tại những nơi có nhiều cầu cống, dốc cao, đường xấu.
Kiếu dáng xe tải SRM thiết kế Cabin kiểu chữ U dựa trên nguyên tắc khí động học vừa làm mát động máy nóc, vừa tạo ra một lực đẩy giúp xe chạy lướt nhẹ trên những cung đường lộ lớn, trên đường cao tốc, tiết kiệm nhiên liệu.
Xe tải SRM thùng lửng có thiết kế tổng thể và kích thước thùng được khách hàng đánh giá cao nhất về chất lượng, hiệu quả.
Giá xe tải SRM 1 tấn thùng lửng rẻ nhất trong dòng SRM T30 của Ô Tô Shineray Việt Nam. Do thiết kế thùng chở hàng đơn giản với 2 bửng hông và 1 bửng sau, cho nên SRM T30 thùng lửng chủ yếu được khách hàng mua về tự phục vụ nhu cầu luân chuyển của mình. Giá xe tải SRM T30 cao hơn các dòng xe tải nhỏ khách do cấu hình chịu tải cao hơn, thùng hàng l71n hơn chở được nhiều hàng hơn, bên cạnh đó là thương hiệu có uy tín, chính sách bảo hành 5 năm hoặc 150.000km.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI SRM 1020KG THÙNG LỬNG
• Xe mới 100% lắp ráp tại Việt Nam
• Động cơ: SWCG14, Italia sản xuất
• Hộp số: 5 số tới 1 số lùi
• 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp Turbo tăng áp.
• Dung tích xi-lanh: 1.499 Cm3.
• Công suất cực đại: 80/ 5.200 (kw/Vòng/Phút)
• Hệ thống phanh: tang trống/ thủy lực trợ lực chân không
• Kích thước lọt lòng thùng: 2.900 x 1.650 x 350 mm
• Kích thước tổng thể xe: 4.980 x 1.830 x 1.980 mm
• Chiều dài cơ sở/ khoảng cách trục: 3.050 mm
• Trọng lượng bản thân có thùng mui bạt: 1.200 kG
• Trọng lượng toàn bộ chở cho phép lưu hành: 2.380 kG
• Trọng tải cho phép lưu hành không cần xin phép: 1.050 kG
• Cỡ lốp xe: Trước/ Sau: 175R14/ 175 R14
• Hệ thống lái: thanh răng, bánh răng có hỗ trợ tay láy trợ lực
• Bảo hành: 03 năm
• Trang thiết bị theo tiêu chuẩn
• Cabin mới nhất; Máy lạnh cabin, Radio, FM, USB.
• Tay lái hỗ trợ thủy lực, điều chỉnh độ nghiêng.
• Đèn xe lớn, kiểu halogen, kính cửa chỉnh điện.
• Đèn trần, mồi thuốc lá, gạt tàn.
• 01 kính hậu trong cabin & 01 kính hậu ngoài.
• 01 bánh xe dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn
Giá Lăn Bánh Xe SRM T30 – 1 Tấn
• Phí trước bạ ⇒ 1.800.000 VNĐ
• Phí bảo trì đường bộ ⇒ 2.140.000 VNĐ/ Năm
• Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ⇒ 938.000 VNĐ/ Năm
• Phí đăng ký biển số ⇒ 150.000 VNĐ/ Lần
• Phí đăng kiểm ⇒ 45.000 VNĐ/ Lần
• Phí dịch vụ đăng ký xe ⇒ Từ 2.000.000 đ
⇔ Chi Phí hồ sơ từ: 6.135.000 đ
Bán Xe Trả Góp
Mua Xe Tải SRM T30 1 Tấn trả góp thì cần chuẩn bị bao nhiêu tiền ?
– Tùy vào nguồn thu nhập cụ thể của từng khách hàng, ngân hàng sẽ hỗ trợ vay vốn đối với Xe SRM T30 từ 40.000.000 đ => giá xe 190.000.000 đ.
– Như vậy số tiền anh chị cần có từ: 40 Triệu đến 60 triệu
– Liên hê Phụ trách kinh doanh: 0985 283 123 Ms Trúc
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE TẢI SRM T30 THÙNG LỬNG |
Số loại | T30 |
Trọng lượng bản thân | 1.200 KG |
Tải trọng cho phép chở | 1.050 KG |
Số người cho phép chở | 2 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ | 2.380 KG |
Kích thước xe (D x R x C) | 4.980 x 1.830 x 1.980 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 2.900 x 1.650 x 350 mm |
Khoảng cách trục | 3.050mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | SWCG14 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích | 1.499 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 80 kW/ 5.200 v/ph |
Hộp số sàn | 05 số tiến 1 số lùi |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/02/—/ |
Lốp trước / sau | 175/70R14 |
Vết bánh xe trước/sau | 1.450/1.450 mm |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa/ thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống / thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Bánh răng – Thanh răng, cơ khí có trợ lực điện |